- Từ điển Việt - Anh
Sự thi công liên tục
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
continuous construction
Xem thêm các từ khác
-
Sự thi công song song
parallel execution of building operations -
Sự thi công trong mùa rét
cold weather construction -
Sự thi đấu thầu
competitive tendering -
Hệ thống quạt có áp
blow through fan system -
Hệ thống quạt cuộn
fan coil system -
Hệ thống rác thải
sewage system, giải thích vn : rất nhiều các đường ống , cống nước , kênh rạch và hệ thống thoát nước dùng để mang rác... -
Sự thí nghiệm đập vụn
drop (-shock) test -
Sự thí nghiệm đất chịu tải trọng thử
test of soil by trial load -
Sự thí nghiệm điện từ
electromagnetic test -
Kiểm tra độ thấm
percolation test, giải thích vn : một phương pháp xác định mức độ hấp thu chất thải lỏng của đất bằng cách tính mực... -
Kiểm tra độc lập
indepemdent inspection -
Hệ thống rò không khí
air permeability factor -
Hệ thống rót, đậu rót (đúc)
runner -
Hệ thống sàn
floor system, hệ thống sàn dán, glued floor system, giải thích vn : một kết cấu sàn lắp ghép từ các dầm , giằng , và các thanh... -
Hệ thống sàn dán
glued floor system -
Sự thí nghiệm hấp thụ
absorption test -
Sự thí nghiệm hệ thống
system testing -
Sự thí nghiệm khí động
wind-tunnel test -
Kiểm tra giá
rate control -
Hệ thống sàn nâng
lift slab system
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.