- Từ điển Việt - Anh
Sự tiến lên
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
advance
Giải thích VN: Chuyển động về phía trước hoặc dọc theo một con đường hay lộ trình; nghĩa thông dụng: làm cho một sự việc xảy ra sớm [[hơn.]]
Giải thích EN: To move forward or along some route or path; specific uses include:to cause some event to occur at an earlier time..
Xem thêm các từ khác
-
Sự tiện lỗ chính xác
fine boring -
Sự tiện lỗ tinh
borizing, fine boring -
Sự tiến ngang
across cutter, squaring, cross feed -
Sự tiền ra
pre-emphasis -
Sự tiện rãnh
sogging -
Kỹ thuật luyện kim
metallurgical engineering, giải thích vn : một nghành kỹ thuật liên quan đến các kim loại và hợp kim , bao gồm các phương pháp... -
Kỹ thuật mã hóa
cryptographic technique, cryptography, encryption technology, giải thích vn : mật mã liên quan đến việc giữ gìn thông tin , thường là... -
Kỹ thuật mặt trời
solar engineering, solar technology -
Ám ảnh
Động từ: to obsess , to haunt, danh từ, obsession, haunt, negative picture, nỗi lo âu ngày đêm ám ảnh,... -
Sự tiện thô
rough wood -
Sự tiện thô dọc
straight rough turning -
Sự tiến triển
development, evolution, progress, progression, sự tiến triển của lòng sông, river bed evolution -
Sự tiện trong
boring, drilling, internal turning -
Sự tiện vật không tròn
eccentric turning -
Kỹ thuật nâng chuyển
handling engineering, hoisting and conveying -
Kỹ thuật nâng chuyển thủ công
manual lifting technique -
Kỹ thuật nâng hiệu chỉnh bằng tay
correct manual lifting techniques -
Kỹ thuật nhiệt
calorifics, heat engineering, thermotechnics, mô kỹ thuật nhiệt xây dựng, building heat engineering -
Kỹ thuật nhiệt độ thấp
cryogenics, cryotechnique, low-temperature engineering, low-temperature techniques -
Ấm áp
Tính từ: cosy, warm, lukewarm, căn phòng ấm áp, a cosy room, những luồng khí ấm áp, gusts of warm air,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.