- Từ điển Việt - Anh
Sự tin học hóa
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
computerization (vs)
Xem thêm các từ khác
-
Sự tin tưởng
trust, belief -
Ký tự sai
invalid character -
Ký tự sang dòng mới
newline (character) -
Ký tự SGML đặc biệt
significant sgml character -
Ký tự SI
shift-in character, si character -
Ký tự so mẫu
pattern matching character -
Ký tự số nén
pack numeric -
Ký tự tab
tab character, giải thích vn : tab là một ký tự dùng để căn chỉnh dòng và cột trên màn hình và trong việc in ấn . -
Ký tự tab dọc
vertical-tab character -
Ký tự tab thụt vào
indent tab character, it (indent tab character) -
Ký tự tách bản ghi
record separator character (rs), rs (record separator character) -
Ký tự tách chuỗi
string delimiter -
Ký tự tách nhóm
group separator character (gs), gs (group separator character) -
Ký tự tách tập tin
file separator (fs), fs (file separator or file separator character) -
Ký tự tách thông tin
information separator character (is) -
Ký tự tạo âm
blank character -
Ăn khớp với
cograduation, cohere -
Ấn loát điện tử
electronic publishing -
Ấn loát văn phòng
desktop publishing-dtp, dtp (desktop publishing) -
Ấn loát văn phòng (DTP)
dtp (desktop publishing), giải thích vn : sử dụng máy tính cá nhân làm một phương tiện chi phí thấp để tạo ra những văn bản...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.