- Từ điển Việt - Anh
Sự trét kín khe hở
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
joint calking
Xem thêm các từ khác
-
Năng suất khai thác
workable thickness -
Ảnh hưởng (của) khí quyển
atmospheric effects, weather effects -
Ảnh hưởng (của) nhiệt độ
temperature influence -
Ảnh hưởng ẩm
humidify effects -
Ảnh hưởng của khí hậu
climatic effect -
Ảnh hưởng của nhiệt độ
temperature effect -
Sự trét vữa vào mạch
pointing, giải thích vn : quá trình hoàn thiện các điểm nối trong các cấu trúc [[xây.]]giải thích en : the process of completing... -
Sự trị sông
correction of river -
Sự triệt áp
dissipation of head -
Ảnh hưởng do rãnh cắt
notch effect -
Ảnh hưởng lâu đời
secular effect -
Ảnh hưởng sai số
effect of errors -
Ảnh hưởng tỉ lệ
scale effect -
Ảnh hưởng tiêu cực
adverse effect -
Sự triệt năng lượng
dissipation of energy -
Ảnh hưởng xấu
adverse effect -
Ảnh hưởng xấu đến giao thông trên tuyến
disturb the regular traffic on the line -
Ảnh lập thể
three-dimensional image -
Sự triều lên
active -
Sự trình bày (theo) tỷ lệ nhỏ
small-scale representation
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.