- Từ điển Việt - Anh
Sự triệt tiêu kiểu chung
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
common-mode rejection
Xem thêm các từ khác
-
Sự trình bày
show, design development, development, display, exposition, formulation, presentation, representation, development, sự trình bày cực, polar display,... -
Sự trình bày quảng cáo
advertisement layout -
Năng suất lao động
labor capacity, labour productivity, operator productivity, labour productivity, worker efficiency, giải thích vn : 1 . năng suất của một thợ... -
Năng suất lò
furnace performance -
Năng suất lớn nhất
total output -
Năng suất lưới
screen capacity -
Năng suất luyện
furnace capacity, furnace performance -
Năng suất máy
capacity of machines, machine capacity, machine efficiency -
Năng suất máy bơm
pumpage -
Năng suất máy kết đông
freezer capacity, freezer throughput, freezer throunghput -
Năng suất máy nén
compressor capacity, compressor effect, compressor output, điều chỉnh năng suất máy nén, compressor capacity regulation -
Năng suất nạp
intake capacity -
Năng suất nấu
furnace capacity, furnace performance -
Năng suất ngày đêm
daily capacity -
Năng suất nghiền
crushing capacity -
Năng suất nhiệt
heat output, heat storage capacity, heat throughput, heating capacity, heating efficiency, thermal performance -
Ánh lên
gleam -
Ánh loé sáng
flash -
Ảnh lưu trữ
core image, file picture, storage image -
Ảnh ma
coded image, ghost image
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.