- Từ điển Việt - Anh
Sự truyền đa công phân thời
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
TDM (time-division multiptelexing)
Xem thêm các từ khác
-
Sự truyền đa công phân thời thống kê
statistical time division multiplexing (stdm), stdm (statistical time division multiplexing) -
Sự truyền đa kênh
multichannel transmission -
Sự truyền đa kênh phân khoảng
sdm (space-division multiplexing) -
Sự truyền mạng
network transmission -
Nạp đa chương trình
multiple program loading -
Anôt phụ
auxiliary anode -
Anpha
alpha, máy đếm hạt anpha, alpha counter -
Sự truyền nhiều đường
multipath transmission -
Sự truyền nhiều mức
multilevel transmission -
Sự truyền nhiều trạm
multidrop transmission -
Sự truyền nối tiếp (tuần tự)
serial transmission -
Sự truyền nối tiếp byte
byte-serial transmission -
Sự truyền phổ rộng
spread spectrum transmission -
Sự truyền qua vệ tinh
satellite transmission -
Sự truyền quang
optical transmission -
Sự truyền song công
duplex transmission -
Sự truyền sóng mang
carrier transmission -
Sự truyền song song
parallel transfer, parallel transmission -
Sự truyền tần số trung bình
medium frequency propagation -
Sự truyền tập tin
file transfer, sự truyền tập tin nhị phân, binary file transfer
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.