- Từ điển Việt - Anh
Sự truyền hình ảnh tự động
Mục lục |
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
APT automatic picture transmission)
automatic picture transmission (APT)
Xem thêm các từ khác
-
Sự truyền hình đa kênh
multichannel television -
Sự truyền hình đen trắng
black-and-white television -
Sự truyền hình đơn sắc
black-and-white television, monochrome television -
Sự truyền hình hai chiều
two-way television -
Sự truyền hình mạch kín
cctv (closed-circuit television), closed-circuit television (cctv) -
Sự truyền hình màu
color television, color transmission -
Sự truyền hữu tuyến
wire communication -
Sự truyền hủy ngang
cancel transmission (cantran) -
Sự truyền khởi-dừng
start-stop transmission -
Sự truyền không đồng thời
anisochronous transmission, non simultaneous transmission -
Sự truyền không gian
space communication -
Ảnh giao thoa
interferogram -
Ảnh gương
mirror image -
Ảnh hai chiều
two-dimensional image -
Ảnh hai mức
bi-level image -
Ảnh hệ điều hành
operating system image -
Ảnh hệ thống
system image, vùng đệm ảnh hệ thống, system image buffer -
Ảnh hiển thị mặt trước
foreground display image -
Ảnh hiển thị nổi
foreground display image -
Ảnh hiển thị tĩnh
static display image
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.