- Từ điển Việt - Anh
Sự tuôn ra
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
efflux
flux
outgoing
Xem thêm các từ khác
-
Sự tương đồng
analogy -
Sự tương đương
equivalence, equivalence, equivalency, parity, peer, sự tương đương giải tích, analytic equivalence, sự tương đương kiểu, iype equivalence,... -
Sự tương giao
intersection -
Sự tương hợp
adapting, compatibility, conformance -
Sự tương phản
contrast reduction, contrast, sự tương phản ánh sáng, contrast of light, sự tương phản màu, colour contrast, sự tương phản độ chói,... -
Nén đa biến
polytropic compression -
Nền đàn hồi
cushion course, elastic base, elastic foundation, elastic foundation base -
Nén đẳng entropy
adiabatic compression, isentropic compression -
Nén đẳng nhiệt
isothermal compression -
Nến đánh lửa
spark plug, sparking plug, khe nến đánh lửa, spark plug gap -
Nến đánh lửa chậm
retard spark -
Nền đắp
dam foundation, foundation of dam, backfilling, bank, embankment, fill, filling -
Áp lực đất ở trạng thái nghỉ
earth pressure at rest -
Áp lực dầu
oil pressure -
Áp lực đầu vào
inlet pressure -
Áp lực đẩy
boost pressure -
Áp lực đẩy nổi
archimede pressure, suspension pressure, uplift pressure, uplift water pressure -
Áp lực đế tựa
abutment pressure -
Áp lực dính
cohesion pressure, cohesive pressure -
Áp lực đỉnh
peak pressure
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.