- Từ điển Việt - Anh
Sự vấn tin từ xa
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
remote inquiry
Xem thêm các từ khác
-
Sự vắng mặt
lack, absence -
Sự vào quá trình
process entry -
Sự vào thủ công
manual entry, manual input -
Sự vẽ lại
new frame action, repeated drafting -
Sự vẽ từng điểm
point plotting -
Nét (font)
stroke, giải thích vn : ví dụ động tác gõ phím , nhấn phím . một hành động vật lý ấn vào một phím trên bàn phím để... -
Sự vét kiệt
exhaustion -
Sự vi chỉnh lề
microspace justification -
Sự vi phạm biên
boundary violation -
Sự vi phạm phân đoạn
segmentation violation (segv), segv (segmentation violation) -
Sự vi tính hóa
computerization (vs) -
NETWORK
network, giải thích vn : là phần mềm của arc/info thực hiện mã hóa địa lý/đánh địa chỉ , phân phối cung , routing , và tìm... -
Network File System
nfs, giải thích vn : giao thức nfs cho phép một máy tính nào đó truy cập một đĩa hoặc một máy tính khác trong cùng một mạng... -
Nêu bật
highlight, highlighting (vs), accent, highlight, giải thích vn : một ký tự , từ , khối văn bản , hoặc một lệnh được hiển thị... -
Newton Isaac (1642-1727)
newton isaac (1642-1727), giải thích vn : khoa học và toán học gia nổi tiếng của anh . Ông là người khám phá ra các tính và phát... -
Sự viễn ấn
teleprinting -
Sự viễn trắc
remote metering -
Sự viễn xử lý
remote data processing, teleprocessing -
Sự viết gọn
abbreviation -
Sự viết mật mã
cryptography
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.