- Từ điển Việt - Anh
Sự xử lý nối kết
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
attached processing
Xem thêm các từ khác
-
Sự xử lý nối tiếp
serial processing -
Sự xử lý phân tán mở
odp (open distributed processing), open distributed processing (odp) -
Bậc năm, hạng năm
quintic -
Bậc ngôn ngữ trung gian
intermediate language level -
Sự xử lý phân tích trực tuyến
olap (on-line analytical processing), on-line analytical processing (obap) -
Sự xử lý phản xạ
reflexive processing -
Sự xử lý so khớp
match processing -
Sự xử lý song song
parallel processing, sự xử lý song song hàng loạt, massively parallel processing (mpp), sự xử lý song song hàng loạt, mpp (massivelyparallel... -
Sự xử lý song song hàng loạt
massively parallel processing (mpp), mpp (massively parallel processing) -
Sự xử lý song song hạt-mịn
fine-grain parallel processing -
Sự xử lý sự kiện
event processing -
Sự xử lý tập trung
centralized processing -
Sự xử lý tệp
file processing -
Sự xử lý thị giác
vision processing -
Sự xử lý thỏa thuận
consensus processing -
Sự xử lý thoại
speech processing -
Sự xử lý thông báo
message handling, message processing, sự xử lý thông báo theo bó, bp (batchmessage processing) -
Sự xử lý thông báo theo bó
bp (batch message processing) -
Sự xử lý thứ cấp
background processing -
Sự xử lý tiếng nói
speech processing, voice processing
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.