- Từ điển Việt - Anh
Sa sâm
Thông dụng
(dược) Adenophora.
Xem thêm các từ khác
-
Đen đen
xem đen ( láy) -
Dèn dẹt
xem dẹt (láy). -
Sa sẩy
Động từ, to suffer loss, to waste -
Đen đét
xem đét ( láy) -
Đến điều
not short of anything, Đến đỗi như đến nỗi nghĩa 1, căn dặn đến điều, to make every recommendation, khuyên nhủ đến điều... -
Đen đủi
black, bad, unlucky, mặt mũi đen đủi, a black face, vận đen đủi, bad luck, unlucky lot -
Sa trường
(từ cũ) battlefield. -
Đèn đuốc
như đèn đóm -
Sả vai
have a shoulder slashed., bị chém sả vai, to have a shoulder shashed by a knife. -
Đến giờ
up to now, hitherto, it's time, từ trước đến giờ, from before up to now, Đã đến giờ lên đường, it's time to set out, Đến giờ... -
Đen giòn
attractively tawny, cô ta đen giòn her coplexion is attractively tawny, tawny -
Đến hay
quite interesting, funny, old, câu chuyện đến hay, a quite intersting story, Ăn nói ngớ ngẩn đến hay, to talk in such a funnily foolish... -
Đèn hoa kì
small kerosene lamp -
Sắc cạnh
tính từ, sharp, acute -
Sắc chỉ
tính từ, royal ordinance -
Đèn kéo quân
như đèn cù -
Sắc chiếu
danh từ, royal proclamation -
Đen kịt
black, inky-black -
Sắc đẹp
danh từ, beauty, glamour -
Đèn lồng
decorative multi-coloured lantern, treo đèn lồng trong dịp tết, to hang decorative multi-coloured lanterns in celebration of tet
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.