- Từ điển Việt - Anh
Sai số có thể
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
probable error
Xem thêm các từ khác
-
Sai số cộng tính
additive error, additive error -
Kiến trúc hệ thống
system architecture, kiến trúc hệ thống mạng cải tiến, advanced network system architecture (ansa), kiến trúc hệ thống mạng nâng... -
Kiến trúc hệ thống mạng cải tiến
advanced network system architecture (ansa) -
Kiến trúc hệ thống mạng nâng cao
advanced network system architecture (ansa) -
Kiến trúc hệ thống máy tính
computer system architecture -
Kiến trúc hệ thống mở
open system architecture -
Hệ thống tiếp sóng
transponder, transponder -
Hệ thống tiếp theo
next system, bàn hệ thống tiếp theo, next system table, chuỗi hệ thống tiếp theo, next system queue -
Sai số của nghiệm
error of solution -
Sai số cụt
truncation error -
Sai số đặc tính
specification error -
Sai số đại lượng ra
output error -
Sai số dịch chuyển
bias error -
Kiến trúc hệ thống phân tán
distributed system architecture (dsa), dsa (distributed system architecture) -
Kiến trúc hệ thống phân tán mở
odsa (open distributed system architecture) -
Kiến trúc hệ thống thông tin
information system architecture -
Kiến trúc hệ thống tích hợp
integrated systems architecture (isa), isa (integrated systems architecture) -
Kiến trúc hệ thống tính toán cá nhân
pcsa (personal computing system architecture), personal computing system architecture (pcsa) -
Kiến trúc hợp nhất
unified architecture -
Kiến trúc hướng đối tuợng
object-oriented architecture, object-oriented architecture
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.