- Từ điển Việt - Anh
Siêu quađric
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
hyperquadric
Xem thêm các từ khác
-
Siêu quy tắc
metarule -
Chương trình điều khiển cơ sở
bcp (basic control program) -
Chương trình điều khiển công việc
job control program -
Chương trình điều khiển đĩa
disk control routine -
Chương trình điều khiển hệ thống
system control program -
Chương trình điều khiển hệ thống sơ cấp
pscf (primary system control facility) -
Chương trình điều khiển in
print driver -
Chương trình điều khiển lệnh
ccp (command control program), command control program (ccp) -
Chương trình điều khiển mạng
ncp (network control program), network control program (ncp) -
Chương trình điều khiển mạng của IBM
ibm network control program -
Chương trình điều khiển mạng cục bộ
local network control program -
Chương trình điều khiển mạng lưới
network control program -
Chương trình điều khiển mạng từ xa
remote network control program -
Chương trình điều khiển ngắt truyền thông
cicp (communication interrupt control program), communication interrupt control program (cicp) -
Nhóm meta Abel
metabelian group, nhóm meta abel bước k, k-step metabelian group -
Nhóm meta Abel bước K
k-step metabelian group -
Nhóm meta Aben
metabelian group -
Nhóm meta cyclic
metacyclic group -
Nhóm meta xiclic
metacyclic group -
Nhóm metric
metric group, nhóm metric parabolic, parabolic metric group
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.