- Từ điển Việt - Anh
Sinh sản
Mục lục |
Thông dụng
Động từ
- to produce, to reproduce, to genserate, to beget
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
generative
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
propagate
Xem thêm các từ khác
-
Sinh sôi
(sinh vật ) sinh sôi nảy nở to multiply., breed, proliferate -
Sinh thái
ecological., ecology, ecological, Điều kiện sinh thái, ecological condition. -
Sinh tố
danh từ, (thức uống) fruit shake, vitamin, vitamin, smoothie, vitamin -
Viên chức
danh từ, staff, office, office-bearer, official, official, báo cáo của viên chức , báo cáo chính thức, official staement, viên chức cao... -
Như vậy
like that ;, thus , so., such -
Của hối lộ
danh từ, backhander, bribe, inducement, payola, bribe -
Vô biên
tính từ, boundless, boundless, unlimited -
Chuyển chữ
như chuyển tự, transliterate -
Chuyên đề
Danh từ: special subject, monograph, nghiên cứu từng chuyên đề, to carry research on each special subject,... -
Vinh quang
danh từ, tính từ, glory, glory, glorious -
Vĩnh viễn
tính từ, eternal, everlasting, everlasting, eternal -
Số hư
(toán học) abstract number, abstract number -
Chất liệu
Danh từ: material, stuff, sơn dầu là một chất liệu của hội hoạ, oil is a painting material, thực... -
Số hữu tỉ
(toán học) rational number, rational number -
Cung cầu
Danh từ: supply and demand, supply and demand, luật cung cầu, laws of supply and demand, cân bằng cung cầu,... -
Vô danh
tính từ, nameless, unknown -
Sa bàn
danh từ model, dummy -
Vô hại
tính từ, harmless, innocuous, harmless -
Sa sút
to fall down, to decline, decadence, decadent, cửa nhà sa sút, to fall into poverty, sức sa sút, health declines -
Vô lương tâm
tính từ, conscienceless, ruthless, unconscionable
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.