- Từ điển Việt - Anh
Song le
Thông dụng
Trạng ngữ
- however, but, still
Xem thêm các từ khác
-
Song loan
(từ cũ) two-carrier palanquin. -
Song mã
tính từ, xe song mã, two horsed carriage -
Sống mái
male bird and female bird, cock and hen., to a finish., quyết sống mái một phen, to be determined to fight to a finish. -
Độc ác
wicked, fliendish., tên địa chủ độc ác, a wicked landlord. -
Độc ẩm
for a single drinker (of teapot). -
Sông mê
styx -
Độc bản
(từ cũ) reader (textbook). -
Sổng miệng
let out secrets while speaking, spill the beans while speaking -
Độc bình
big flower-vase (never displayed in pair)., Độc bình cổ, a big ancient flower-vase. -
Sổng mồm
như sổng miệng -
Độc chất
toxicant. -
Sông ngòi
danh từ, rivers and streams -
Dốc chí
Động từ, to do one's utmost -
Sống nhăn
not done at all., (thông tục) be alive and kicking., cơm sống nhăn, the rice is not done at all. -
Đốc chiến
(từ cũ) command a battle., nguyễn huệ đốc chiến trận ngọc hồi, nguyen hue commanded the ngochoi battle. -
Đốc chứng
grow restive, grow worse in the character., người già hay đốc chứng, old people often grow worse in the character., con ngựa đốc chứng,... -
Song phi
Đá song phi to kick with two feet at the same time, to give a double kick. -
Độc đắc
(từ cũ) first prize (inthe lottery). -
Song quyền
(kinh tế) duopole -
Song sa
(từ cũ) silk-curtained window
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.