- Từ điển Việt - Anh
Spin hạt nhân
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
nuclear spin
Xem thêm các từ khác
-
Spinen
spinel, cấu trúc spinen, spinel ferrite, cấu trúc spinen, spinel structure, spinen kẽm, zinc spinel, spinen rubi, rubi spinel, spinen sắt, iron... -
Spinơ
spinor, nhóm spinơ, spinor group, đại số spinơ, spinor algebra -
Vùng biển thẳm
abyssal area, abyss -
Vùng biểu diễn
display area, presentation area -
Liên quan với nhau
interdependent -
Liên riếp
successive -
Liên sao
interstellar, không gian liên sao, interstellar space, vật chất liên sao, interstellar matter -
Liên tầng
interstage, bộ biến thế liên tầng, transformer interstage, bộ biến thế liên tầng, transformer, interstage, máy biến áp liên tầng,... -
Liên thành nhóm
cluster -
Liên thiên hà
intergalactic -
Liên thông
connected, continum liên thông địa phương, locally connected continuum, giản đồ liên thông, connected graph, hệ liên thông, connected... -
Liên thông affin
affine connection, không gian liên thông affin, space with affine connection -
Liên thông afin
affine connection -
Liên thông bảo giác
conformal connection, conformal connexion -
Liên thông chuyển vị
transpose connectivity -
Liên thông địa phương
locally connected, continum liên thông địa phương, locally connected continuum -
Liên thông hệ mở
open system interconnection (osi), osi (open system interconnection) -
Sr
strontium -
Vùng bóng
shade, shadow, shadow area, shadow zone, hệ số vùng bóng, shadow factor, suy giảm do vùng bóng ( của sóng vô tuyến ), shadow attenuation,... -
Vùng câm
silent zone, forbidden region, energy gap, forbidden band, forbinden band, forbinden region, interlock, giải thích vn : vùng ở giữa hai vùng năng...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.