- Từ điển Việt - Anh
Tài giảm
Thông dụng
Động từ.
- to reduce.
Xem thêm các từ khác
-
Tài giỏi
tính từ., gifted. -
Đồng nai
%%Đồng nai province is at the eastern approach to thành phố hồ chí minh. its provincial city is biên hoà city. the kinh people account for 82.8%... -
Tai hại
tính từ., disastrous, catastrophic. -
Động náo
rack one's brains, make one's brains work hard., học mà không chịu động não thì chậm tiến bộ, if one dose not make one's brains work hard... -
Đông nghịt
compact., Đám người đông nghịt, a compact crowd., Đông nghìn nghịt láy ý mức độ nhiều -
Đổng nhung
(từ cũ) commanding officer. -
Đóng phim
play a part in a film. -
Đông phong
easterly wind. -
Đông phương
eastern, oriental., các nước Đông phương, the eastern countries. -
Đóng quân
garrison. -
Tài mạo
danh từ., talent and outward look. -
Dong riềng
edible canna. -
Đông sàng
(từ cũ) son-in-law. -
Tài nghệ
danh từ., artistic talent, art. -
Tái ngũ
Động từ., to re-engage, to re-enlist. -
Đông tây
east and west, orient and occident, asia and europe., dương đông kích tây, to use diversion tactics. -
Tái phạm
Động từ., to relapse, to commit again., recidivism. -
Dòng tên
jesuit. -
Tài phiệt
danh từ., financial oligarchy. -
Đồng tháp
, =====%%the province of Đồng tháp is 160km southwest of thành phố hồ chí minh. its provincial capital is sa Đéc. dong thap is co-inhabited...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.