- Từ điển Việt - Anh
Tài khoản ngân hàng
Mục lục |
Giao thông & vận tải
Nghĩa chuyên ngành
bank account
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
bank account
Xem thêm các từ khác
-
Tài khoản phải thu
accounts receivable, charge account -
Tài khoản phải trả
accounts payable, account payable -
Tài khoản vãng lai
account, current, current account, account current, currency account, current account, current account sight deposit, drawing account, running, running... -
Tài khoản vốn
capital account, capital account, bảng tổng kết tài khoản vốn, capital account balance sheet -
Đổ tàu
pile up -
Hình chữ nhật Berme
berne rectangle -
Tái lắp ráp
refit, reassemble -
Hình dạng thay đổi
variable geometry (vg) -
Mực nước (kết cấu tàu)
waterplane -
Độ sâu đo được
sounding -
Độ sâu đo được (biển)
soundings -
Độ sâu nhấn chìm
depth of immersion -
Độ sâu theo hải đồ
charted depth, mapped depth -
Độ siêu cao cân bằng
equalizing superelevation -
Độ siêu cao chuẩn của đường
normal cant of track -
Độ siêu cao của ghi
superelevation of switches -
Tài sản công
public asset, public property -
Tài sản được cứu
salvage -
Tài sản hữu hình ròng (NTA)
net tangible assets -
Tài sản lưu động
current assets, current assets, circulating asset, circulating funds, current asset, floating asset, fluid assets, fluid capital, liquid, liquid assets,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.