- Từ điển Việt - Anh
Tài khoản tiết kiệm đặc biệt miễn thu
Mục lục |
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
Tax Exempt Special Saving Account
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
Tax Exempt Special Saving Account
Xem thêm các từ khác
-
Ẩm mốc
fusty -
Tiếp thị (vì lợi ích) xã hội
social marketing, societal marketing -
Tài khoản đồng tiền tương hỗ
mutual currency account -
Tiếp thị bằng điện thoại
telephone marketing -
Tài khoản dự trữ
reserve account, bổ sung tài khoản dự trữ, replacement of reserve account, tài khoản dự trữ cân bằng, equalization reserve account,... -
Tiếp thị chỗ khuyết
niche marketing -
Tài khoản dự trữ cân bằng
equalization reserve account -
Tiếp thị cho sự thành công của xí nghiệp
marketing for business achievement -
Tài khoản dự trữ đặc biệt
special reserve account -
Tiếp thị đại quy mô
mass marketing -
Tài khoản dùng đầu tư
cash management account -
Tiếp thị hàng hóa
commodity marketing -
Tài khoản được chiết khấu của khách hàng
customer's account discounted -
Tiếp thị hàng loạt
mass marketing -
Tài khoản được ngân hàng chấp nhận
bankable asset -
Tiếp thị học khu vực
area marketing -
Tài khoản được quản lý
managed account -
Tiếp thị hợp tác (giữa một số người sản xuất)
cooperative marketing -
Tài khoản dưới biên
undermargined account -
Tiếp thị không phân biệt
non-differentiated marketing, undifferentiated marketing
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.