- Từ điển Việt - Anh
Tài nguyên khan hiếm
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
scare resources
Xem thêm các từ khác
-
Tổ chức công đoàn
labor union -
Tài nguyên khô kiệt
exhaustion resources -
Tổ chức công đoàn, nghiệp đoàn
trade union organization -
Tài nguyên không có tính vĩnh cửu
non-permanent resources -
Tổ chức công nghiệp
industrial union, organization of industry -
Tài nguyên không tái sinh được
non-renewable resource -
Tổ chức công nhân viên chức
staff organization -
Tài nguyên không thể tái tạo
non-renewable resources -
Tổ chức công việc theo khoa học
industrial engineering -
Tài nguyên lưu động
liquid resources -
Tổ chức của hàng chuỗi bình thường
regular chain -
Tài nguyên nhân lực và phi nhân lực
human and non-human sources -
Tổ chức đa bộ phận
multidivisional organization -
Tài nguyên thiên nhiên
natural resources, công ty khai thác tài nguyên thiên nhiên, natural resources company, quy hoạch môi trường và tài nguyên thiên nhiên,... -
Tổ chức dạng U
u-form (unitary form) organization -
Tài nguyên thiên nhiên chưa khai thác
untapped natural resources -
Tổ chức dịch vụ
service organization -
Tài nguyên tiềm tàng
potential resources -
Tổ chức doanh lợi
profit-making organization -
Tài nguyên vật chất
material resources
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.