- Từ điển Việt - Anh
Tài sản chấp
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
hypothecated assets
Xem thêm các từ khác
-
Tổng số dặm đường đã đi được
swedish mile -
Tài sản chết (không hoạt động)
dead assets -
Tổng số dặm đường đi
mileage -
Tài sản chi dùng
expense assets -
Tổng số dân trong hạn tuổi đi bầu
voting age population -
Tài sản cho thuê
leasehold property, let, rental, tenement -
Tổng số đầu ra
gross output -
Tài sản chưa bị cầm cố, thế nợ, thế chấp
unencumbered estate -
Tổng số đầu tư
instrument sum -
Tài sản chưa phân chia, không chia
undivided property -
Tổng số doanh vụ một ngày
markings -
Tài sản chưa qua thế chấp
free assets -
Tổng số dồn lại
cumulative total -
Tài sản chưa thế chấp
unmortgaged assets -
Tổng số dư
overall balance -
Tài sản chung
common property, community property -
Tổng số dự trữ
total reserves, giải thích vn : tổng số ký thác mà tổ chức tồn ký thác có thể tính theo các quy định dự trữ hợp pháp của... -
Tài sản chung thân
life estate -
Tổng số được phân phối
total distribution -
Tài sản có
assets
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.