- Từ điển Việt - Anh
Tách bạch
Thông dụng
Tính từ.
- clear
- cut.
Xem thêm các từ khác
-
Động dụng
use in emergency., có sẵn cái đèn pin đề phồng khi động dụng, to keep a torch ready for emergency use (when the need arises). -
Đông dược
oriental medicament. -
Dòng giống
stock, race., dòng giống tiên rồng, the race of fairies and dragons (vietnamese, according to an old legend). -
Đông hà
%%xem quảng trị -
Tai ách
danh từ., disaster. -
Dòng họ
danh từ, family -
Tái bản
Động từ., to reprint. -
Đồng hới
%%xem quảng bình -
Động hớn
như động đực -
Tài cán
danh từ., ability, capability. -
Đông khô lạnh
lyophylization. -
Đóng kịch
act a part (in a play)., put on an act., Đóng kịch để chiếm lấy cái gì của ai, to put on an act to dispossess someone of something. -
Tại chức
tính từ., Danh Từ:, in office, incumbent., in service., (mỹ) continuing education, university extension education,... -
Tài công
danh từ ( điạ phương)., steersman, helmsman. -
Tái cử
Động từ., to revelect. -
Đông lân
(văn chương) east neighbourhood, orient neibourhood. -
Tại đào
tính từ., (cũ) at large. -
Động lòng
be touched with pity... be touched to the quick, be wounded (hurt) in one's feeling. -
Tài đức
danh từ., talent and virtue. -
Đổng lý
cabinet director.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.