- Từ điển Việt - Anh
Tách chất dùng màng
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
membrane separation
Giải thích VN: Phương thức sử dụng một màng để lọc tách thành phần cần thiết từ một hỗn hợp, đặc biệt đối với những hỗn hợp bao gồm những chất hóa học tương tự nhau hoặc có tính chất hóa học giống [[nhau.]]
Giải thích EN: The use of a membrane to remove components from a mixture, especially for mixtures of compounds with similar chemical or physical properties.
Xem thêm các từ khác
-
Tách chất lỏng -khí
vapor-liquid separation, giải thích vn : một quy trình chuyển các giọt chất lỏng từ dòng chảy của hơi nứoc hay khí bởi hoạt... -
Tách chất ở nhiệt độ thấp
low-temperature separation, giải thích vn : phương pháp tách loại các thành phần của hỗn hợp đang ở nhiệt độ thấp bằng cách... -
Độ rỗng hổng
vugular porosity -
Tách chiết
fractionate, fractionating -
Tách cơ học parafin
mechanical dewaxing -
Tách cốc
decoking -
Tách dầu cốc
detar -
Tách dầu khỏi nước
knack down oil -
Tách điện phân
electrolytic separation -
Tách đôi
fission, bifurcate -
Tách đường
desugar -
Tách hắc ín
tar extraction, tar separation -
Độ rỗng thứ cấp
secondary porosity -
Muamanit
murmanite -
Mức (lỏng) lên xuống
level disturbance -
Mức (lỏng) nhiễu loạn
level disturbance -
Tách hiđro
dehydrogenation, tách hiđro có xúc tác, catalytic dehydrogenation -
Tách hiđro có xúc tác
catalytic dehydrogenation -
Tách hyđro
dehydrogenate -
Tách kẽm
dezincification
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.