- Từ điển Việt - Anh
Tán xạ bức xạ điện từ
Điện lạnh
Nghĩa chuyên ngành
scattering of electromagnetic radiation
Xem thêm các từ khác
-
Tán xạ chọn lọc
selective scattering -
Tán xạ cộng hưởng
resonance scattering -
Tán xạ coulomb bởi hạt nhân
coulomb scattering by nucleus -
Cách mắc
cording diagram, scheme -
Cách mắc đa giác
delta connection, mesh connection -
Phân tích ảnh
image analysis -
Phân tích bán định lượng
semiquantitative analysis -
Tán xạ đàn hồi
elastic scattering -
Tán xạ đơn
single scattering -
Tán xạ electron
electron scattering, tán xạ electron không đàn hồi, inelastic electron scattering, tán xạ electron-electron, electron-electron scattering -
Tán xạ electron không đàn hồi
inelastic electron scattering -
Tán xạ electron-electron
electron-electron scattering -
Tán xạ electron-nuclon
electron-nucleon scattering -
Tán xạ ghềnh
skew scattering -
Tán xạ góc nhỏ
small angle scattering -
Tán xạ hạt nhân
nuclear scattering -
Tán xạ hạt nhân-hạt nhân
nucleus-nucleus scattering -
Tán xạ hỗn độn
random scattering -
Tán xạ không đàn hồi
inelastic scattering -
Tán xạ ngược Rutherford
rutherford backscattering, rutherford backscattering (rbs)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.