- Từ điển Việt - Anh
Tình trạng khó xử của "người tù"
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
prisoner's dilemma
Xem thêm các từ khác
-
Nghề cá sông
river fishery -
Phòng Thương Mại Na Uy
norwegian chamber of commerce, norwegian chamber of commercec -
Hàng hóa không đúng mùa
unseasonable goods -
Sự đấu thầu tại chỗ
instant tender -
Phòng Thương mại Quốc Tế
chamber de commerce international, international chamber of commerce -
Nghề câu cá
troll fishing -
Hàng hóa không hợp cách
disqualified goods -
Bán không tiếp xúc trực tiếp cá nhân
non-personal selling -
Phòng thương mại quốc tế Trung Quốc
china chamber of international commerce -
Chỉ số di động của thị trường
market mobility index -
Nghề chăn nuôi
animal glue and gelatin (e) industry, animal husbandry, cattle raisin, cattle raising -
Hàng hóa không hợp qui định
non-conforming goods -
Điều tiết điều chỉnh
regulate -
Sự đấu trộn rượu vang
wine cutter-and washer -
Tình trạng không có giá trị
invalidity -
Tăng thêm giá một hóa đơn
overcharge (on) an account -
Phòng Thương mại Thanh niên
junior chamber of commerce, hội viên phòng thương mại thanh niên, junior chamber of commerce members -
Nghề chăn nuôi (gia súc)
cattle-breeding -
Hàng hóa không hợp quy định
non-conforming goods -
Phòng thương mại và Công nghiệp
chamber of commerce and industry
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.