- Từ điển Việt - Anh
Tí tách
Thông dụng
Tính từ
- dripping
Xem thêm các từ khác
-
Giang tân
(từ cũ; nghĩa cũ) river watering place. -
Tỉ tê
phó từ, whisperingly -
Giáng thế
như giáng phàm -
Tí teo
tính từ, very little -
Giảng thuật
(từ cũ; nghĩa cũ) present and explain. -
Tí ti
tính từ, very tiny -
Giáng trần
như giáng phàm -
Giáng trật
reduce to the next lower rank (grade) -
Ti tiện
tính từ, mean, lease -
Giảng viên
university lecturer., teacher. -
Ti toe
Động từ, to show off excessively -
Giằng xé
snatch and tear (something); get at someone's throat., giằng xé nhau vì địa vị, to get at one another's throat for position. -
Gianh
như tranh., cỏ gianh, alang grass., nhà gianh, a thatched cottage. -
Tí xíu
tính từ, very little -
Giành giật
scramble for ; dispute. -
Tía tô
danh từ, perilla -
Giáo án
danh từ., syllabus -
Giao ban
shift change, transfer, handover, hand over to the next shift. -
Giao binh
class [for two armies]., một cuộc giao binh bất ngờ, an unexpected class [between two armies]. -
Tịch liêu
tính từ, solitary, quiet
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.