- Từ điển Việt - Anh
Tín hiệu chế độ nối tiếp
Đo lường & điều khiển
Nghĩa chuyên ngành
series mode signal
Xem thêm các từ khác
-
Bộ khuếch đại thủy lực
hydraulic amplifier, giải thích vn : một thiết bị dùng các vòi cố định nhằm nâng cao năng lượng sóng một cơ cấu khụ thủy... -
Điểm nhiễu loạn
point of disturbance -
Tín hiệu đo
measurement signal, measuring signal, red signal -
Tiêu chí ổn định
stability criteria, stability criterion, giải thích vn : một điều kiện cần và đủ cho một hệ thống ổn [[định.]]giải thích... -
Tiêu chuẩn độ nhám bề mặt
surface roughness standard -
Bộ kiểm soát theo mô hình
replica master, giải thích vn : một thiết bị điều khiển bằng tele có cấu trúc tương tự như một bộ phận phụ thuộc mà... -
Bộ kiểm tra cực
pole tester -
Điểm tạo dao động liên tục không mong muốn
singing point, giải thích vn : số lượng nhỏ nhất trong một hệ thống hay mộ bộ phận có thể tạo ra dao động liên tục không... -
Tiêu chuẩn ổn định Lyapunov
lyapunov stability criterion, giải thích vn : một phương pháp sử dụng các đặc tính của chức năng lyapunov để xác định độ... -
Tiêu chuẩn quy chiếu
reference standards -
Điểm tính tổng
summing point -
Máy tách sóng hài
harmonic detector -
Bộ khuếch đại lái tia quét (máy hiện sóng)
sweep deflection amplifier -
Bộ khuếch đại làm lệch quét
sweep deflection amplifier -
Bộ khuếch đại quét lệch
sweep deflection amplifier -
Điện áp không cân bằng (cầu đo)
unbalance voltage -
Máy thụ động
slave -
Bộ lập trình tiến trình
course programmer, giải thích vn : bộ phận sử dụng để tạo ra hoặc xử lý các tín hiệu để thiết lập xe cộ trong đó nó... -
Máy thu mômen quay đồng bộ
synchro torque receiver -
Máy thử sự liên tục mạch
circuit continuity tester
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.