- Từ điển Việt - Anh
Tín hiệu hình ảnh analog
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
analog picture signal
Xem thêm các từ khác
-
Tín hiệu hình ảnh truyền hình
television picture signal -
Tín hiệu hình ảnh tương tự
analog picture signal -
Tín hiệu hình sóng sin
sice-wave signal -
Tín hiệu hoàn chỉnh địa chỉ, không tính cước
address complete signal, no charge -
Tín hiệu hoàn tất địa chỉ
address complete signal -
Tín hiệu hoàn thành địa chỉ có tính cước ( xem AND )
address complete signal charge (adc) -
Tín hiệu hoàn thành địa chỉ, hộp bỏ tiền
address complete signal, coin box (adx) -
Tín hiệu hoàn thành địa chỉ, không có thuê bao, có tính cước
address-complete signal, subscriber-free, charge (afc) -
Tín hiệu hoàn thành địa chỉ, không có thuê bao, hộp bỏ tiền
address-complete signal, subscriber-free, coin box (afx) -
Tín hiệu hồi tiếp
measured quantity -
Tín hiệu hồi tiếp vòng
loop feedback signal -
Bộ lọc tinh thể nhiều nấc
crystal ladder filter -
Bộ lọc tinh thể thạch anh
quartz crystal filter -
Bộ lọc trên chip
on-chip filter -
Bộ lọc triệt bỏ băng tần
band elimination filter (bef) -
Bộ lọc triệt tiêu sóng mang
carrier re-injection filter -
Bộ lọc trước cấp hai
second order prefilter -
Bộ lọc truyền thông
communications filter -
Bộ lọc tự do
free-bar filter -
Bộ lọc từ giảo
magnetostriction filter
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.