- Từ điển Việt - Anh
Tín hiệu kiểm lỗi
Mục lục |
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
error check character
error check signal
Xem thêm các từ khác
-
Tín hiệu kiểm tra tín liên tục gọi đi
continuity-check outgoing (cco) -
Tín hiệu kiểm tra yêu cầu tính liên tục
continuity-check-request signal (ccr) -
Tín hiệu kiểu cục bộ
local mode signal -
Tín hiệu ký sinh
spurious signal -
Tín hiệu L
low-level signal, l-signal -
Tín hiệu lái
system pilot tone -
Tín hiệu lái cứng
hard-over signal -
Tín hiệu làm mới
refresh signal -
Tín hiệu làm tươi
refresh signal -
Tín hiệu lập lại dải băng
reset band signal -
Tín hiệu lặp lại trả lời
reanswer signal (ran) -
Tín hiệu lặp lại trả lời số 1, số 3
reanswer signal no.1-no.3 (rai-3) -
Tín hiệu lấy chuẩn
calibrated signal -
Tín hiệu lệnh dạng số
dcs (digital command signal), digital command signal (dcs) -
Tín hiệu lệnh số
digital command signal (dcs) -
Bộ luật an toàn điện quốc gia (Hoa kỳ)
national electric safety code (usa) (nesc) -
Bộ luật mạng viễn thông
network code of practice (ncop) -
Bộ luật quốc gia về Điện
national electrical code (nec) -
Máy tính song song có bộ nhớ dùng chung
shared memory parallel computer (smpc) -
Tín hiệu lệnh thay đổi
change over order signal (coo)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.