- Từ điển Việt - Anh
Tín hiệu mành truyền hình
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
television field information
Xem thêm các từ khác
-
Tín hiệu mất tính liên tục
continuity-failure signal (ccf) -
Tín hiệu mặt trời trung bình
mean solar time -
Tín hiệu màu (sắc)
colour signal, tín hiệu màu ( sắc ) thứ cấp, primary colour signal -
Tín hiệu màu (sắc) thứ cấp
primary colour signal -
Tín hiệu mở đầu thông báo
start of message signal -
Tín hiệu mốc báo vệ tinh
satellite beacon signal -
Tín hiệu mong muốn
wanted signal -
Tín hiệu một xung
one-shot signal -
Tín hiệu mức thấp
low-level signal, small signal -
Bộ lưu trữ cố định
permanent storage, fixed storage -
Bộ lưu trữ cơ khí
mechanical storage -
Bộ lưu trữ đệm
cache storage, buffer storage -
Bộ lưu trữ đĩa từ
magnetic disk storage -
Bộ lưu trữ điện
electrical storage -
Bộ lưu trữ điều khiển
control storage -
Bộ lưu trữ dự phòng
backing storage -
Bộ lưu trữ gốc
primary storage -
Bộ lưu trữ hoạt động
active storage -
Bộ lưu trữ khối
mass storage -
Bộ lưu trữ lõi từ
magnetic core storage
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.