- Từ điển Việt - Anh
Tín hiệu quá trình gọi gặp lỗi cục bộ
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
local procedure error call progress signal
Xem thêm các từ khác
-
Tín hiệu quản lý mạng (lưới) báo hiệu
signaling network management system -
Điện sóng mạng
carrier voltage -
Máy trạm cuối trên mạng
network terminating unit-ntu -
Tín hiệu quang
photosignal, optical signal, luồng tín hiệu quang sonet 51,480 mbit/s, a 51.840 mbit/s sonet optical signal (oc-1), luồng tín hiệu quang sonet... -
Tín hiệu quay số
dial tone, dialing signal -
Tín hiệu quay số nhận
number received signal -
Tín hiệu quay vòng
looped signal -
Tín hiệu quét
sweep signal -
Tín hiệu quét ở thị tần
swept video-frequency signal -
Tín hiệu quy ước
conventional signal -
Tín hiệu ra logic
logic output signal -
Tín hiệu ra số
digital output signal -
Tín hiệu riêng
proper time -
Tín hiệu rời rạc
digital signal -
Tín hiệu sai biệt màu sắc
colour difference signal -
Bộ mã hóa dự báo tuyến kích thích cách quãng
pitch excited linear prediction coder (pelpc) -
Bộ mã hóa LPC
lpc coder -
Bộ mã hóa tiếng nói vô tuyến
wireless speech coder -
Bộ mã hóa tốc độ bít thấp
low bit rate coder (lbc) -
Tín hiệu sai số định hướng
attitude error signal
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.