- Từ điển Việt - Anh
Tính không đo được
Điện lạnh
Nghĩa chuyên ngành
immeasurability
Xem thêm các từ khác
-
Bộ phân biệt (phụ) tải
load discriminator -
Bộ phân biệt Scott-Bentley
scott-bentley discriminator -
Điều chỉnh (khống chế) cấp
cascade control -
Điều chỉnh (khống chế) tầng
cascade control -
Điều chỉnh (nhờ) phao
float control -
Điều chỉnh (phụ) tải
load regulation -
Điều chỉnh (quá trình) sưởi
heating control -
Điều chỉnh (tác động) hai vị trí
two-step action control, two-step control -
Tính không ổn định điện
electrical instability -
Điều chỉnh áp suất bay hơi
evaporating pressure control -
Điều chỉnh áp suất cacte
crankcase pressure regulation, crankcase pressure regulation -
Điều chỉnh áp suất đẩy
discharge pressure control -
Điều chỉnh áp suất ngưng tụ
condensing pressure control -
Điều chỉnh áp suất-nhiệt độ
pressure-temperature control -
Điều chỉnh bằng bypas gas nóng
hot gas bypass regulator -
Điều chỉnh biến áp dòng không đổi
regulation of constant-current transformer -
Tính không thấm ẩm
water resistance, waterproofness -
Tính không thấm hơi nước
water-vapour impermeability -
Tính không trọng lượng
imponderability -
Tính không tuần hoàn
acyclicity, aperiodicity
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.