- Từ điển Việt - Anh
Tính sẵn sàng của dịch vụ
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
Service Availability (SA)
Xem thêm các từ khác
-
Tính sẵn sàng liên tục
constant availability -
Tính sẵn sàng mạch
circuit availability -
Tính sẵn sàng phần trăm
percentage availability -
Tính sẵn sàng toàn bộ
overall availability -
Tính sẵn sàng từ hai chiều
both-way circuit availability -
Bộ so xung nhịp
clock comparator -
Bộ soạn thảo giao diện windows AIX
aix windows interface composer -
Bộ soạn thảo ký hiệu
symbolic editor -
Bộ soạn thảo nhạy cảm ngôn ngữ
language sensitive editor (lse) -
Bộ soạn thảo theo dòng
line numbered editor -
Điều kiện fađinh toàn bộ
full fading conditions -
Điều kiện gánh nhẹ
light loading conditions -
Tính siêu dẫn nhiệt độ cao
high-temperature superconductivity (hts) -
Bộ song công
duplexer, bộ song công ăng ten, antenna duplexer, bộ song công quang, optical duplexer -
Bộ song công ăng ten
antenna duplexer -
Bộ song công quang
optical duplexer -
Bỏ sót
omit, miss out., omission, bỏ sót một dòng, to miss out a line. -
Điều kiện hoạt động của bộ triệt tiến vang
operating conditions of an echo suppressor -
Điều kiện hư hại
fault conditions -
Miếng epitaxy
epitaxial wafer
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.