- Từ điển Việt - Anh
Tăng trưởng kinh tế không ổn định
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
unstable economic growth
Xem thêm các từ khác
-
Hiệp hội bảo hiểm trách nhiệm chủ tàu
protection and indemnity association -
Điểm cắt chuyển
cutover -
Bản lược kê vật tư
material abstract -
Sự dễ bị tổn thất
exposure -
Nghiệp vụ chở suốt
through service -
Phòng xử lý bồi thường (tổn thất)
loss department -
Tổ chức những bà mẹ chống lái xe khi say
mothers against drunk driving -
Hiệp hội Bảo Hiểm Trái Phiếu Đô Thị
municipal bond insurance association -
Phòng xuất khẩu
division of export -
Nghiệp vụ cho thuê
leasing, nghiệp vụ cho thuê bất động sản, real-estate leasing -
Chỉ số giá xuất nhập khẩu
export and import price index -
Bản lược khai
manifest, bản lược khai hàng xuất, outward manifest -
Điểm chất hàng
loading point -
Hiệp hội bảo hiểm trái phiếu thành phố
municipal bond insurance association -
Tăng trưởng kinh tế ổn định
stable economic growth -
Phòng xuất khẩu phụ lập (của nhà sản xuất)
built-in export department -
Sự để cách
spacing, sự để cách ký tự theo tỉ lệ, proportional spacing -
Nghiệp vụ cho thuê bất động sản
real-estate leasing -
Phòng yết giá cổ phiếu
board room -
Tổ chức pháp nhân
corporate
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.