- Từ điển Việt - Anh
Tĩnh mạch thận
Y học
Nghĩa chuyên ngành
venae renales
Xem thêm các từ khác
-
Tĩnh mạch thanh quản trên
vena laryngea superior -
Tĩnh mạch thắt lưng I và II
lumbar vein i and ii -
Tĩnh mạch thắt lưng III và IV
venae lumbales -
Mê đạo (tai trong)
labyrinth (inner ear) -
Mê đạo màng
membranous labyrinth -
Mê đạo vỏ thận
cortical labyrinth -
Tĩnh mạch thẹn ngoài
venae pudendae externae -
Tĩnh mạch thực quản
esophageal vein, vena esophageae -
Tĩnh mạch thượng vị
vena epigastrica inferior -
Tĩnh mạch thượng vị nông, tĩnh mạch dưới da bụng
epigastric vein superficial -
Tĩnh mạch tiền đình
vena aqueductus, vestibular vein -
Tĩnh mạch tiểu thùy gan
interiobular vein of liver -
Tĩnh mạch tim
cardiac vein, vena cordis, tĩnh mạch tim lớn , tĩnh mạch vành lớn, vena cordis magna -
Tĩnh mạch tim lớn, tĩnh mạch vành lớn
vena cordis magna -
Tĩnh mạch tới
alterent vein -
Tĩnh mạch trụ
ulnar vein -
Tĩnh mạch trụ giữa
vena mediana cubiti -
Tĩnh mạch trực tràng dưới
hemorrhoidal vein inferior, venae rectales inferior -
Tĩnh mạch trực tràng trên
vena rectalis superior -
Tĩnh mạch trung tâm tiểu thùy gan
central vein of liver
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.