- Từ điển Việt - Anh
Tường bao đầu
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
headwall
Giải thích VN: Bức tường giữ nước tại cửa ra của mương hoặc cống nước có tác dụng chống trôi hoặc xói mòn hoặc có tác dụng như một thiết bị chuyển hướng dòng [[chảy.]]
Giải thích EN: A retaining wall at the outlet of a drain or culvert serving as protection against scouring or undermining of fill or as a flow-diverting device.
Xem thêm các từ khác
-
Tường bao ngoài
enclosing wall -
Tường bảo vệ (chống mưa bão)
storm wall -
Tường bảo vệ bờ sông
revetment wall -
Tường bảo vệ chống bức xạ
radiation shield wall -
Tường bảo vệ chống sụt lở
avalanche baffle wall -
Tường bảo vệ sinh học
shelter wall -
Tường bề mặt
facing wall, giải thích vn : một bức tường hay một lớp lót bề mặt của một khu khai quật , thường làm bằng bêtông thay... -
Tường bên của âu
head wall -
Tường bến tàu có nhiều ngăn
cell quay wall -
Tường bến tàu kiểu công xôn
cantilevered quay wall -
Tường bến tàu kiểu trọng lực
gravity quay wall -
Đường nhựa rộng
highway -
Đường nóc
ridge line -
Đường nối các vùng
cartway, country road -
Phòng ăn (lớn)
dining hall -
Phòng ăn (trong tu viện)
refectory -
Phòng an dưỡng
recovery room -
Phòng ăn liền bếp
dining kitchen -
Phòng ăn sáng
breakfast room -
Phòng áo lễ (trong nhà thờ)
vestry
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.