- Từ điển Việt - Anh
Tường chắn cọc ván
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
sheet-pile retaining wall
Xem thêm các từ khác
-
Tường chắn côngxon
cantilever retaining wall -
Tường chắn đá
revetment -
Tường chắn dạng buồm
bulged retaining wall -
Tường chắn dạng đất vòm
arched retaining wall -
Tường chắn đất bằng cọc tấm
sheet pile retaining wall -
Tường chắn đất bằng đá hộc
rubble retaining wall -
Tường chắn đất bê tông cốt thép
reinforced concrete retaining wall -
Tường chắn đất đặc (toàn khối)
solid retaining wall -
Tường chắn đất dạng mắt lưới
lattice retaining wall -
Tường chắn đất gãy khúc ở mặt sau
retaining wall with a broken back -
Tường chắn đất kiểu công xôn
bracket-type retaining wall, cantilever retaining wall -
Tường chắn đất kiểu nhiều ngăn
cellular retaining wall -
Tường chắn đất kiểu rọ
retaining curb wall -
Tường chắn đất kiểu rọ (lấp đầy đất)
retaining crib wall -
Đường ô tô chính
arterial highway, motor road -
Đường ô tô điện
trolley busway -
Đường ô tô đô thị
urban motor way -
Đường ô tô hai làn xe
double carriageway motor road -
Đường ô tô một làn xe
single-carriageway motor road -
Đường ô tô ngầm
underground highway
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.