- Từ điển Việt - Anh
Tạo mùi thơm
Mục lục |
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
odorize
Giải thích VN: Hành động thêm dầu thơm, thường là ngoài mong muốn, vào các chất không có mùi với mục đích dễ phát [[hiện.]]
Giải thích EN: To add scent, usually undesirable, to an otherwise odorless substance for purposes of detection.
sweetening
Giải thích VN: Một quy trình lọc dầu nhằm nâng cao mùi vị của nó bằng cách loại bỏ các hỗn hợp sufua từ dầu khi sử dụng chất dẫn [[alkaline.]]
Giải thích EN: A petroleum-refinery process that improves the odor of oils by removing sulfur compounds from the oils with the use of an alkaline oxidizing agent.
Xem thêm các từ khác
-
Tạo muối
salt formation, salting, salify -
Tạo muối được
salifiable -
Ống ngăn nước biển
marine riser -
Ống nghiệm Babcock
babcock tube -
Ống nghiệm để đun
boiling tube -
Tạo nếp nhăn
furrowing -
Tạo nhựa
resin formation -
Tạo núi
orogenetic, orogenic -
Tạo phức chất
complex formation -
Ống nghiệm kín
bomb tube -
Ống ngoài nhồi khí
filling sleeve -
Ống ngưng
prolong -
Ống ngừng hơi nước
steam trap -
Ống nhánh dẫn vào
inlet manifold -
Tạo rạn trong thành hệ
formation fracturing -
Tạo sắc tố
pigmentation, pigmentogenic -
Tảo silic
diatom -
Ống nhạy sáng
light-sensitive tube -
Ống nhiên liệu (mềm)
fuel hose -
Ốc hãm kiềm
clamp screw
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.