- Từ điển Việt - Anh
Tấc
Thông dụng
Danh từ
- one tenth metre
Xem thêm các từ khác
-
Tạc
Thông dụng: Động từ., to carve., to engrave on (upon), to cherish. -
Động đào
Thông dụng: danh từ, elysium, fairy abode -
Động đất
Thông dụng: danh từ, earthquake, seism -
Động đậy
Thông dụng: move, stir., Đứng yên đừng động đậy sắp chụp rồi đấy, keep still, don't move, i'm... -
Đóng đô
Thông dụng: set up the capital (of a kingdom) (in a given place)., outstay one s welcome., Đóng đô ở nhà bạn... -
Đông Đô
Thông dụng: ancient name of hà nội -
Đòng đòng
Thông dụng: the rice plants are already inear. -
Đông du
Thông dụng: (sử học) [movement to] go to eastern countries (japan and china) for higher study. -
Đông đúc
Thông dụng: tính từ, dense -
Tạch
Thông dụng: danh từ., clatter, light crack. -
Động đực
Thông dụng: be in rut. -
Tái
Thông dụng: tính từ., rare, half, done., pale. -
Tài
Thông dụng: danh từ., tính từ., talent, gift., skilful, talented. -
Tãi
Thông dụng: Động từ., to spread chin. -
Tải
Thông dụng: Động từ., transport, convey, to carry., to manage. -
Tại
Thông dụng: trạng ngữ., at, in., due to, owing to, because. -
Tai ác
Thông dụng: tính từ., mischievously malicious. -
Động hình
Thông dụng: (tâm lý) dynamic stereotype. -
Đóng họ
Thông dụng: pay one's share in a tontine. -
Đông kinh
Thông dụng: ancient name of hà nội
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.