- Từ điển Việt - Anh
Tấm đáy
Mục lục |
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
apron
push plate
covering slab
hood
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
base
base plate or baseplate
Giải thích VN: Một tấm kim loại hình thành phần nền hoặc đế của một cột hoặc một vách ngăn. Tham khảo: SOLE [[PLATE.]]
Giải thích EN: A metal plate that forms the foundation or base of a wall stud or other partition. Also, SOLE PLATE..
bed plate
bottom
end plate
foundation
main foundation
pallet
platform
sole
sole piece
sole plate
thill
tray
Xem thêm các từ khác
-
Ca kíp
shift shielding -
Ca làm việc
shift, tour -
Cà nát
cataclastic, quartzy, torn fish -
Cá nhân
Danh từ: individual, personal, Tính từ: individualistic, egoistic, personal,... -
Cá nước mặn
soil fish -
Cá nước ngọt
freshwater fish, fresh-water fish, sweet- water fish -
Đoạn trục vít (thiết bị gia công chất dẻo)
worm segment -
Đoạn tự do chủ động
driving free length -
Đoạn uốn cong
bent section, bulge -
Muội than
black, carbon, deposit, flame-black, smudge, smut, soot, máy tiện ( dùng ) muội than, black lathe, muội than ( điện ), carbon black, muội... -
Muội than bán tăng cường
semi-reinforcing carbon black (srf carbon black) -
Muội than cải tiến
improved carbon black -
Muội than được xử lý trung bình
mpc carbon black (medium processing channelcarbon black) -
Muội than GPF
general-purpose furnace carbon black, gpf carbon black -
Muội than HMF
hmf carbon black -
Muội than hoạt tính
activated carbon black -
Tấm đế
base plate, bearing plate, bread board, sole plate -
Tấm đệm
back board, back strip, backing, backing strap, baffle plate, baseplate, bolster plate, buffer, bumper, fish, insert, insert board, locating disc, locating... -
Cà rem
ice cream -
Ca sáng
morning shift, morning tour, morning shift
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.