- Từ điển Việt - Anh
Tấm kim loại trang trí
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
metal trim
Giải thích VN: Việc trang trí, hoàn thiện bằng các tấm phủ kim loại được làm phẳng và được gắn chặt vào vị trí xung quanh cửa sổ hay cửa ra [[vào.]]
Giải thích EN: Any of various finishings made from pressed metal sheeting that are fastened into position around a door or window.
Xem thêm các từ khác
-
Tấm kính cửa
pane of glass -
Tấm kính dày (5mm)
thick sheet glass -
Tấm kính dày 3-3.38mm
double-strength glass -
Tấm kính dầy trung bình (3mm)
demi-double thickness sheet glass -
Đối áp, sự giảm áp
negative pressure -
Đội bảo quản
maintenance gang, maintenance team -
Đới bị phá vỡ
fractured zone -
Đới bị rửa lũa
leached zone -
Đới bị xâm nhập
invaded zone -
Đới biến chất
metamorphic zone -
Dời biên giới
moving borders -
Đới biển thẳm
abyssal zone -
Tấm kính lắp cửa
glass pane, glass panel -
Tấm kính loại mỏng
thin sheet metal -
Tấm kính lượn sóng
corrugated sheet glass -
Tấm kính màu
coloured plate glass -
Tấm kính màu để lắp cửa
coloured sheet glass -
Tấm kính mỏng
thin sheet glass -
Tấm kính xanh
smalt -
Tấm lá bọc
lining
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.