- Từ điển Việt - Anh
Tấm tôn đục lỗ
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
perforated metal plate
Xem thêm các từ khác
-
Tấm tôn mã
profiled sheet, shaped sheet -
Tấm tôn nặng
heavy steel plate -
Tấm tôn úp mái
ridge plate -
Tâm trái đất
geocenter -
Tấm trạm trổ
panel, texture board -
Tấm trần (không trát)
uncladded panel -
Tấm trần chiếu sáng
lighting ceiling panel -
Tấm trần đục lỗ
perforated ceiling board -
Các quy tắc chuẩn về quy hoạch thành phố
model clauses for town planning schemes -
Các quy tắc xây dựng
construction regulations -
Đòn bẩy kinh tế
economic incentive, economic lever -
Phản kế
counterplot -
Tấm trần thông gió
aeration ceiling panel -
Tấm trần trang trí
finished ceiling boarding -
Tấm trần treo
suspended ceiling board -
Tấm tráng men
enameled plate -
Tấm trang trí trước
antefix, giải thích vn : một vật trang trí thường có dạng tấm được dùng để che các phần giới hạn giữa tường và [[mái.]]giải... -
Tấm tranh
clover-leaf crossing, clover-leaf junction -
Tấm tre
wallboard -
Tấm trên cửa
lintel panel, overdoor, giải thích vn : một bảng trang trí bằng gỗ được đặt ở phía trên cửa ra [[vào.]]giải thích en : a panel...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.