- Từ điển Việt - Anh
Tấm ván mỏng
Mục lục |
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
cladding boards
sarking
Giải thích VN: Một lớp vật liệu mỏng được đặt phía dưới lớp gạch ốp mái hoặc vật liệu lợp mái khác để tăng khả năng cách nhiệt và ngăn nước chảy vào hệ thống [[mái.]]
Giải thích EN: A layer of boards positioned beneath tiles or other roofing materials so as to add a layer of thermal insulation and prevent the entrainment or movement of water into the roof system.
Xem thêm các từ khác
-
Tấm ván ngắn
ends -
Tấm ván nghiêng
batter board, giải thích vn : một trong các tấm vàn được đặt nằm ngang , một sợi dây được buộc vào tấm ván này để... -
Tấm ván nóc
ridgeboard -
Các thanh chống
braces -
Các thanh cốt thép ở đáy
bottom reinforcement bars -
Các thanh dẫn hướng nghiêng
inclined guides -
Các thanh kẹp
hairpin bars -
Các thanh ngang có nối
meeting rails -
Đòn đỡ rầm
trim joist -
Đòn đối trọng
balance lever -
Đòn dông (đòn đỉnh mái)
ridge purlin -
Đòn gánh dạng giàn rỗng
trussed cross-arm -
Đơn giá theo biểu
bill rates -
Tấm ván ốp
batten plate, board sheathing, giải thích vn : một tấm sắt hoặc thép được dùng để nối và gia cố các bộ phận của cột trụ... -
Tâm vận tốc tức thời
instantaneous center of velocities -
Tấm vật liệu
board, giải thích vn : một vật liệu tổng hợp được chế tạo ở dạng tấm lớn như tấm sợi thủy tinh , lati trát [[vữa.]]giải... -
Tấm vẩy thêm
lean-to panel -
Tấm vỏ bào
wood chipboard -
Tấm vỏ bào (ép)
partial board -
Các thành phần ứng suất
stress components
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.