- Từ điển Việt - Anh
Tần số quang
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
optical frequency
Xem thêm các từ khác
-
Tần số quay điện tử
electron gyro-frequency -
Tần số quay từ
gyro-magnetic frequency -
Tần số rất cao (trong dải từ 30 đến 300 MHz)
very high frequency (within the range 30-300 mhz) (vhf) -
Tần số siêu thanh
supersonic frequency -
Tần số siêu thấp
ultra-low frequency, infra low frequency (ilf) -
Tần số sóng chủ
pilot frequency -
Tần số sóng điều khiển liên tục
frequency of continuity pilot -
Tần số sóng mạng
carrier frequency (cf) -
Tần số sóng mang danh định
nominal carrier frequency -
Tần số sóng mạng pha nhất quán
phase coherent carrier frequency -
Tần số sử dụng tối đa
maximum usable frequency -
Tần số sửa chữa
repair rate -
Tần số tán xạ
dispersal frequency -
Tần số TASI
tasi locking frequency -
Dòng bận
busy line -
Phần sụn (phần trung) xử lý giao dịch phân tán
distributed transaction processing middleware (dtpm) -
Phần sụn giao dịch đối tượng
object transaction middleware (otm) -
Phần tách ra
fall away section -
Tần số tắt dần fađinh
fading frequency -
Tần số tham chiếu của hệ thống cơ bản
basic system reference frequency (bsrf)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.