- Từ điển Việt - Anh
Tần số xuất hiện
Mục lục |
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
frequency of occurrence
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
rate of occurrence
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
frequency
Xem thêm các từ khác
-
Tấn số xung
pulse frequency, pulse rate, điều chế tần số xung, pulse frequency modulation (pfm) -
Tần sóng đất
ground-wave range -
Tần suất lỗi khối
block error rate -
Dòng bazơ điều khiển (tranzito)
current base drive -
Dòng bazơ tái hợp
recombination base current -
Phân tích (không gian) đa chiều
multidimensional analysis (mda) -
Cách làm
know-how, know-how, making, practice -
Đồng bộ đường dây
line sync (ls) -
Đồng bộ hóa số dãy
synchronize the sequence numbers (syn) -
Đồng bộ hóa thư mục
directory synchronization (ds) -
Đồng bộ mặt trời
sun-synchronous -
Tán xạ năng lượng
energy dispersal (ed) -
Tán xạ ngược qua đường chân trời
over-the-horizon backscatter (oth-b) -
Đồng bộ ngang
horizontal synchronization (hsync) -
Đồng bộ với âm thanh
sound -in-sync (sis) -
Ổ cắm có dây nối đất
ground supply plug -
Tán xạ Rayleith gần cộng hưởng
near resonance rayleigh scattering (nrrs) -
Tán xạ trong chế độ phân cực
polarization mode dispersion (pmd) -
Tán xạ từ mọi nơi, tới mọi nơi
all-to-all scatter (aas) -
Tán xạ từ một nơi tới mọi nơi
one-to-all scatter (oas)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.