- Từ điển Việt - Anh
Tầng (đai)
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
bench
Xem thêm các từ khác
-
Tầng (đất) không đồng nhất
hetegeneous strata -
Tầng (đất) ngậm nước
aquiferous stratum, water-bearing stratum -
Tầng (đất) thành lớp
laminated strata -
Dòng chảy đã xác lập
established stream -
Dòng chảy đều đặn
steady flow, uniform flow, dòng chảy đều đặn của nước, uniform flow of water -
Dòng chảy đều đặn của nước
uniform flow of water -
Dòng chảy dọc trục
axial flow -
Ổ cắm ở sàn
floor outlet, floor plug -
Tầng (nhà)
flight, floor, chiều cao phối hợp môđun của tầng nhà, modular coordinating height of floor, chiều cao tầng nhà, floor height -
Tầng áp mái để ở
attic floor -
Cách nhiệt ống dẫn
duct insulation (thermal) -
Cách nhiệt phản xạ (cách nhiệt bằng tấm phản xạ)
reflective insulation (reflective foil insulation) -
Dòng chảy dưới mặt đất
subsurface current -
Dòng chảy dưới sâu
underflow -
Dòng chảy hồi phục
return flow -
Tầng ba
second storey -
Tầng bậc
terrace, giải thích vn : một cấu trúc có các bậc cao dần theo phương thẳng đứng hoặc theo các cạnh [[dốc.]]giải thích en... -
Tầng ban công
balcony stage -
Tảng băng trôi
travelled boulder -
Tăng bền
harden
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.