- Từ điển Việt - Anh
Tập ký tự mã hóa
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
coded character set
Xem thêm các từ khác
-
Tập ký tự mã hóa chữ cái
alphabetic code character set -
Tập ký tự nguồn
source character set -
Tập ký tự phát triển
extended character set -
Tập ký tự tạo dạng
format character set -
Tập ký tự thư viện
library character set -
Tập ký tự tự nhiên
native character set -
Tập ký tự tượng hình
ideographic character set -
Tập ký tự tượng ý mở rộng
extended ideographic character set -
Tập ký tự-chữ số con
numeric character subset -
Cái xoáy đầu mút
trailing vortex -
Dòng điện rò rỉ
leakage current -
Dòng điện rỗi
idle current -
Tập lệnh AT
at command set -
Tập lệnh cơ sở
basic instruction set -
Tập lệnh đa năng
universal instruction set -
Tập lệnh đặc tả tái định dạng
reformat specification statement set -
Tập lệnh kiểu shell
shell script, giải thích vn : là tập lệnh ( script ) có thể được chạy bằng các trình dịch lệnh theo từng dòng ( command interpreter... -
Tập lệnh lý tưởng hóa
idealized instruction set (iis), iis (idealized instruction set) -
Tập lệnh trực giao
orthogonal instruction set -
Tập liên kết
link set, tập liên kết hiện tại, current link set, tập liên kết khởi tạo, initial link set, tập liên kết rỗng, empty link set,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.