- Từ điển Việt - Anh
Tập quán và thực tiễn
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
custom and practice
Xem thêm các từ khác
-
Bản tính toán
statement, bản tính toán lời lỗ hàng tháng, monthly income statement, bản tính toán lời lỗ hàng tháng, monthly profit and loss statement -
Hàng xài một lần
single-use goods -
Tố quyền đối nhân
personal action -
Phương pháp tiếp cận kinh tế
economic approach -
Chỉ tiêu báo hiệu chậm lại
lagging indicator -
Điều độ tập trung
centralized dispatching -
Người buôn bán tự doanh
trader, giải thích vn : tổng quát: bất cứ người nào mua hay bán hàng hóa , dịch vụ để kiếm lợi nhuận , còn gọi là dealer... -
Hàng xấu
bad, bad bargain, faulty goods, junk, pool quality goods, poor quality goods, shoddy, trashy goods, low-class, low-cost -
Sự chuyển tải liên tiếp
succeeding transfers -
Phương pháp tiếp thị
marketing tools -
Bản tính toán lỗ lãi
profit and loss account -
Người buôn bán ve chai
scrap dealer -
Hàng xấu hỏng
imperfections -
Phương pháp tính đủ giá thành
full costing method -
Tập quán, quán lệ thương mại
trade usage -
Điều đòi hỏi
requirement -
Tỏ rõ
denote -
Chi tiêu bảo vệ môi trường
environment expenditure -
Người buôn bán vũ khí
arms dealer, death merchant -
Bản tính toán lời lỗ hàng tháng
monthly income statement, monthly profit and loss statement
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.