- Từ điển Việt - Anh
Tập tin đầu tiên
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
prime file
Xem thêm các từ khác
-
Tập tin đĩa
disk file -
Tập tin địa chỉ bản ghi
record address file -
Tập tin đĩa mềm
diskette file -
Tập tin đĩa mở rộng được
extendable disk file -
Tập tin đĩa nén
compressed disk file -
Tập tin đĩa trực tuyến
on-line disk file -
Tập tin điều khiển
control file, tập tin điều khiển công việc, jcf (jobcontrol file), tập tin điều khiển công việc, job control file (jcf), tập tin... -
Tập tin điều khiển công việc
jcf (job control file), job control file (jcf) -
Tập tin điều khiển hệ thống
system control file -
Tập tin định hướng luồng
stream-oriented file -
Tập tin định tuyến
routing file -
Tập tin đồ họa
graphics file -
Cảm sinh
induce, induced, ánh xạ cảm sinh, induced mapping, biểu diễn cảm sinh, induced representation, cấu trúc cảm sinh, induced structure, phép... -
Cấm sử dụng
disabled, unavailable -
Cắm thích hợp
convenience outlet -
Dòng giao thông (trên mạng)
traffic flow, sự tin cẩn của dòng giao thông ( trên mạng ), traffic flow confidentiality -
Dòng giới hạn
limiting current -
Dòng gỡ rối
debugging line -
Tập tin đợi
suspense file -
Tập tin đối tượng
object file, dạng tập tin đối tượng chung, coff (commonobject file format), dạng tập tin đối tượng chung, common object file format...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.