- Từ điển Việt - Anh
Tập trung nhiều vào việc nghiên cứu
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
research-intensive
Xem thêm các từ khác
-
Chi trả bằng trái phiếu mới
junior refunding, giải thích vn : chi trả hoàn lại nợ nhà nước có đáo hạn từ 1-5 năm bằng cách phát hành trái phiếu mới... -
Người chở thứ hai
second carrier -
Bán tùy hứng
impulse sale -
Điều khoản biên lai kho
warehouse receipt clause -
Phương thức kế toán phải tính trước chi xuất
accounting on accrued-expenditures basis -
Người cho thừa kế
devisor -
Hành vi ác ý
malicious act -
Phương thức kế toán phải tính trước thu chi
accounting on accrual basis -
Bản tuyên bố
declaration, bản tuyên bố lập công ty, declaration of association, bản tuyên bố thành lập công ty, declaration of association -
Sự có vạch trắng (fomat)
white streakiness -
Người cho thuê
lender, lessor, người cho thuê lại, sub-lessor, người cho thuê lại, sublessor (sub-lessor), người cho thuê lại ( =người thuê chính... -
Chi trả cho bên thứ ba
third party paymennt, giải thích vn : xem third party transfer . -
Hành vi bất thủ tín nghĩa
mala fides -
Phương thức kế toán quốc tế
mode of international settlement -
Điều khoản biên tế
marginal consumer -
Tập trung nhiều vốn
capital-intensive, các kỹ thuật tập trung nhiều vốn, capital-intensive techniques, nền kinh tế tập trung nhiều vốn, capital-intensive... -
Người cho thuê đất
land holder -
Bản tuyên bố chung
joint statement -
Hành vi bên mua
act of the seller -
Phương thức kế toán thu chi bằng tiền mặt
cash basis (of) accounting
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.